Thứ 6, 06/09/2024
CEO Điện Lạnh Minh Thuận
765
Thứ 6, 06/09/2024
CEO Điện Lạnh Minh Thuận
765
Bảng giá sửa chữa máy lạnh tại Điện Lạnh MT sẽ giúp bạn nắm rõ các khoản phí cần chi trả khi sửa chữa hoặc bảo trì thiết bị. Đến với Điện Lạnh MT khách hàng sẽ nhận được dịch vụ chất lượng cao đi kèm mức giá hợp lý, phù hợp với túi tiền của mọi gia đình và doanh nghiệp. Liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng!
TƯ VẤN MIỄN PHÍ
GỌI NGAY - CÓ MẶT SAU 30 PHÚT
Máy lạnh khi gặp trục trặc nếu không được sửa chữa máy lạnh kịp thời sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe, hiệu quả làm việc và cả chi phí điện năng tiêu thụ. Vì thế, nhận biết sớm các dấu hiệu cảnh báo hư hỏng là vô cùng quan trọng để có hướng xử lý nhanh chóng và tiết kiệm nhất.
Khi bạn bật máy lạnh nhưng cảm nhận nhiệt độ không giảm hoặc giảm rất chậm, đó là dấu hiệu đầu tiên cho thấy máy đang gặp vấn đề. Có nhiều nguyên nhân dẫn tới tình trạng này như thiếu gas lạnh, dàn lạnh bị bám bụi, tắc nghẽn đường ống hoặc block máy nén bị hư hỏng.
Thiếu gas lạnh là lỗi phổ biến nhất khiến khí lạnh không đủ mạnh để làm mát không khí. Ngoài ra, lâu ngày không vệ sinh khiến dàn lạnh tích tụ bụi bẩn làm giảm hiệu suất trao đổi nhiệt. Nếu không xử lý đúng lúc, máy còn có nguy cơ hỏng block rất tốn kém. Một số trường hợp máy lạnh vẫn chạy nhưng nhiệt độ không đạt yêu cầu còn do bộ phận cảm biến nhiệt độ bị lỗi, quạt dàn lạnh hỏng hoặc bo mạch điều khiển gặp trục trặc.
Hiện tượng máy lạnh bị chảy nước là dấu hiệu khá phổ biến báo động hệ thống thoát nước hoặc khay nước ngưng bị tắc hoặc hỏng. Nước có thể chảy ra từ dàn lạnh hoặc phía ngoài thân máy gây mất mỹ quan và nguy cơ chập cháy điện cao.
Nguyên nhân thường là do ống thoát nước bị nghẹt hoặc lắp đặt không đúng kỹ thuật khiến nước thoát ra ngoài. Ngoài ra, dàn lạnh bị đóng tuyết cũng làm nước tan chảy không theo đường ống thoát gây rỉ nước.
Tiếng ồn bất thường là dấu hiệu cảnh báo máy lạnh có thể đang bị hư bộ phận quạt dàn lạnh, quạt dàn nóng hoặc động cơ máy nén. Ngoài ra, đứt bạc đạn, lỏng ốc vít hoặc bị va đập cũng tạo ra tiếng ồn khó chịu.
Tiếng ồn kéo dài không chỉ làm mất sự yên tĩnh mà còn tiềm ẩn nguy cơ máy bị quá tải, hư hỏng nặng dẫn đến chi phí sửa chữa cao. Việc kiểm tra định kỳ để phát hiện sự cố của các bộ phận chuyển động giúp loại bỏ tiếng ồn và bảo vệ máy.
Một trong những dấu hiệu nghiêm trọng nhất là máy lạnh không khởi động hoặc không nhận điện. Điều này có thể xuất phát từ nguồn cấp điện, dây tín hiệu bị đứt, hoặc hỏng board mạch điện tử.
Sự cố này khiến máy không thể vận hành dù đã bật công tắc. Nguyên nhân có thể do cầu chì bị cháy, aptomat bị ngắt, dây nguồn bị đứt ngầm hoặc các linh kiện bên trong máy bị chập cháy.
Một số dòng máy lạnh hiện đại trang bị màn hình hiển thị mã lỗi khi gặp sự cố. Mỗi mã lỗi tương ứng với một nguyên nhân cụ thể như cảm biến bị hỏng, lỗi xì gas, block chết hay board mạch gặp trục trặc.
Việc nhận biết mã lỗi giúp kỹ thuật viên nhanh chóng chẩn đoán và đưa ra giải pháp sửa chữa chính xác. Người dùng có thể tham khảo sách hướng dẫn hoặc tìm hiểu thông tin online để hiểu sơ bộ ý nghĩa mã lỗi trước khi liên hệ kỹ thuật.
Ngoài việc sửa chữa khi máy lạnh gặp sự cố thì việc sử dụng đúng cách và bảo dưỡng định kỳ đóng vai trò quyết định đến tuổi thọ và hiệu suất làm lạnh của thiết bị. Dưới đây là các phương pháp đơn giản nhưng rất hiệu quả mà người dùng nên áp dụng.
Máy lạnh hoạt động trong môi trường không khí nhiều bụi bẩn nên các bộ phận như dàn lạnh, dàn nóng, lưới lọc dễ bị bám bẩn làm giảm hiệu suất trao đổi nhiệt. Thói quen vệ sinh máy lạnh định kỳ ít nhất 3-6 tháng/lần giúp loại bỏ bụi bẩn, nấm mốc, vi khuẩn gây tác hại sức khỏe đồng thời nâng cao độ bền máy.
Việc vệ sinh cần bao gồm tháo rời lưới lọc để làm sạch, xịt rửa dàn lạnh, dàn nóng, kiểm tra và bổ sung gas nếu cần. Bạn có thể tự làm hoặc thuê đơn vị chuyên nghiệp để đảm bảo kỹ thuật cũng như an toàn. Ngoài ra, giữ cho khu vực xung quanh máy lạnh sạch sẽ, không để các vật cản che chắn giúp máy thoát nhiệt tốt hơn.
Nhiệt độ máy lạnh quá thấp gây lãng phí điện, đồng thời làm căng thẳng máy nén khi phải hoạt động liên tục. Do đó, nên đặt nhiệt độ phù hợp trong khoảng 25-27°C nhằm cân bằng giữa làm mát hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.
Chọn mức nhiệt quá thấp không những tăng hóa đơn tiền điện mà còn dễ gây khô da, đau đầu cho người sử dụng, nhất là trẻ nhỏ và người già. Việc điều chỉnh nhiệt độ hợp lý giúp máy hoạt động nhẹ nhàng, giảm hao mòn, kéo dài tuổi thọ. Bạn cũng nên tránh bật tắt máy lạnh liên tục trong thời gian ngắn bởi điều này làm tổn hại đến máy nén.
Các dòng máy lạnh hiện nay đều tích hợp chức năng hẹn giờ tắt/mở và chế độ tiết kiệm điện như Eco, Sleep mode… Việc tận dụng các chế độ này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện mà còn bảo vệ máy hoạt động bền bỉ hơn.
Chế độ hẹn giờ giúp bạn chủ động điều chỉnh thời gian máy hoạt động, tránh hoạt động quá giờ không cần thiết. Chế độ tiết kiệm điện tự động điều chỉnh công suất máy theo nhiệt độ phòng thực tế, hạn chế tiêu thụ điện thừa.
Không nên mở máy lạnh liên tục 24/24 hoặc bật ở công suất tối đa trong thời gian dài. Điều này gây quá tải cho máy nén, giảm tuổi thọ, tốn nhiều điện năng và dễ làm hỏng linh kiện bên trong.
Bạn nên kết hợp sử dụng quạt thông gió hoặc mở cửa sổ khi nhiệt độ bên ngoài hạ giúp cân bằng không khí. Khi nhiệt độ ngoài trời không quá nóng thì chỉ nên bật máy lạnh vừa đủ để duy trì mát mẻ. Ngoài ra, tránh để rèm cửa hay đồ vật che kín dàn lạnh vì làm giảm hiệu quả làm mát và làm máy hoạt động vất vả hơn.
Điện Lạnh MT tự hào là đơn vị sửa chữa máy lạnh uy tín hàng đầu tại TP.HCM với nhiều năm kinh nghiệm, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp cùng hệ thống trang thiết bị hiện đại. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dịch vụ đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Chúng tôi nhận sửa chữa tất cả các loại sự cố như:
Với đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao, chúng tôi đảm bảo khắc phục triệt để, hiệu quả tối ưu trong thời gian nhanh nhất.
Dịch vụ bảo trì định kỳ tại Điện Lạnh MT bao gồm:
Bảo trì giúp hạn chế hỏng hóc lớn, tiết kiệm chi phí sửa chữa, nâng cao tuổi thọ máy lạnh.
Chúng tôi cung cấp đa dạng linh kiện chính hãng như block máy nén, bảng mạch điều khiển, van tiết lưu, quạt dàn lạnh, gas lạnh... Đảm bảo chất lượng cao với nguồn gốc rõ ràng. Quá trình thay thế được thực hiện nhanh chóng, chính xác bởi kỹ thuật viên có kinh nghiệm để máy hoạt động lại tốt như mới.
Ngoài sửa chữa, Điện Lạnh MT còn nhận lắp đặt máy lạnh mới và dịch vụ di dời máy lạnh đảm bảo an toàn, đúng kỹ thuật. Chúng tôi tư vấn vị trí lắp đặt khoa học giúp máy lạnh hoạt động hiệu quả, tiết kiệm điện năng. Chúng tôi di dời máy lạnh được thực hiện cẩn thận, tránh làm hư hỏng các bộ phận, đồng thời kiểm tra bảo dưỡng lại sau khi lắp đặt.
Điện Lạnh MT phục vụ khách hàng sửa chữa máy lạnh trên toàn địa bàn TP.HCM với đội ngũ kỹ thuật viên đông đảo, phân bổ rộng khắp các quận huyện như:
Chúng tôi cam kết hỗ trợ nhanh chóng, quý khách chỉ cần gọi điện sẽ có mặt trong vòng 30-60 phút tùy khu vực.
Bảng giá dịch vụ sửa chữa máy lạnh tại Điện Lạnh MT luôn được công khai một cách rõ ràng và minh bạch, đồng thời cũng mang tính cạnh tranh cao và phù hợp với chất lượng phục vụ mà chúng tôi cung cấp. Dưới đây Điện lạnh Minh Thuận xin gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá dịch vụ sửa chữa máy lạnh (Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và áp dụng từ 01/2024, để biết chính xác giá vui lòng liên hệ qua Hotline: để được tư vấn và báo giá miễn phí.)
Loại máy |
Nhân công |
Công suất |
ĐVT |
Đơn giá |
Treo tường (2 cục) |
Tháo lắp dàn lạnh |
1 – 1.5hp |
Bộ |
180,000đ - 250,000đ |
2 – 2.5hp |
Bộ |
220,000đ - 280,000đ |
||
Tháo lắp dàn nóng |
1 – 1.5hp |
Bộ |
200,000đ - 300,000đ |
|
Tủ đứng |
Tháo lắp dàn lạnh |
2 – 2.5hp |
Bộ |
270,000đ - 330,000đ |
3hp |
Bộ |
350,000đ - 420,000đ |
||
Tháo lắp dàn nóng |
5hp |
Bộ |
430,000đ - 500,000đ |
|
3hp |
Bộ |
400,000đ - 500,000đ |
||
5hp |
Bộ |
670,000đ - 750,000đ |
||
Âm trần (Cassette) |
Tháo lắp dàn lạnh |
3hp |
Bộ |
350,000đ - 430,000đ |
5hp |
Bộ |
650,000đ - 750,000đ |
||
Tháo lắp dàn nóng |
3hp |
Bộ |
470,000đ - 530,000đ |
|
5hp |
Bộ |
650,000đ - 750,000đ |
||
Ống đồng lắp nổi |
dày 7 dem |
1 |
m |
120.000đ - 160.000đ |
dày 7 dem |
1.5 – 2 |
m |
140.000đ - 180.000đ |
|
dày 7 dem |
2.5 |
m |
160.000đ - 200.000đ |
|
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần |
dày 7 dem |
1 |
m |
160.000đ - 200.000đ |
dày 7 dem |
1.5 – 2 |
m |
180.000đ - 220.000đ |
|
dày 7 dem |
2.5 |
m |
220.000đ - 250.000đ |
|
Dây điện 2.0 |
Daphaco |
1 – 2.5 |
m |
8.000đ - 11.000đ |
Dây điện 2.0 |
Cadivi |
1 – 2.5 |
m |
9.000đ - 12.000đ |
CB đen + hộp |
1 – 2.5 |
cái |
70.000đ - 100.000đ |
|
Nhân công lắp đặt máy lạnh |
1.0 - 1.5hp |
Bộ |
350.000đ |
|
Nhân công lắp đặt máy lạnh |
2.0 - 2.5hp |
Bộ |
400.000đ |
|
Ống đồng thailan 7zem |
1.0 - 1.5hp |
Mét |
160.000đ |
|
Ống đồng thailan 7zem |
2.0hp |
Mét |
180.000đ |
|
Ống đồng thailan 7zem |
2.5hp |
Mét |
200.000đ |
|
Dây điện Cadivi 1.5mm |
1.0 - 1.5hp |
Mét |
10.000đ |
|
Dây điện Cadivi 2.5mm |
2.0 - 2.5hp |
Mét |
12.000đ |
|
Eke (giá đỡ dàn nóng) |
1.0 -1.5hp |
Cặp |
150.000đ |
|
Eke (giá đỡ dàn nóng) |
2.0hp |
Cặp |
200.000đ |
|
CB (Cầu dao) |
1.0 - 2.0hp |
Bộ |
80.000đ |
|
Ống nước mềm ruột gà |
1.0 - 2.0hp |
Mét |
10.000đ |
|
Ống nước cứng Bình Minh Phi 21 |
1.0 - 2.5hp |
Mét |
25.000đ |
|
Hàn ống |
1.0 -2.5hp |
Mối |
100.000đ |
|
Ống ruột gà Ø21 |
1 – 2.5 |
m |
5.000đ - 7.000đ |
|
Ống PVC Ø21 ko gen |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
15.000đ - 20.000đ |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
35.000đ - 40.000đ |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
35.000đ - 40.000đ |
Nẹp ống gas 40-60 |
Nhựa trắng |
1 – 2 |
m |
110.000đ - 150.000đ |
Nẹp ống gas 60-80 |
Nhựa trắng |
2.5 |
m |
130.000đ - 170.000đ |
Nẹp điện |
Nhựa trắng |
1 – 2.5 |
m |
5.000đ - 10.000đ |
Chân cao su dàn nóng |
Cao su |
1 – 2.5 |
bộ |
70.000đ - 100.000đ |
Loại máy |
Nhân công |
Công suất |
ĐVT |
Đơn giá |
Treo tường (2 cục) |
Tháo nguyên bộ |
1 – 1.5hp |
Bộ |
140,000đ - 200,000đ |
2 – 2.5hp |
Bộ |
160,000đ - 220,000đ |
||
Lắp nguyên bộ |
1 – 1.5hp |
Bộ |
180,000đ - 250,000đ |
|
2 – 2.5hp |
Bộ |
230,000đ - 300,000đ |
||
Tủ đứng |
Tháo nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
200,000đ - 300,000đ |
5hp |
Bộ |
250,000đ - 320,000đ |
||
Lắp nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
420,000đ - 480,000đ |
|
5hp |
Bộ |
480,000đ - 550,000đ |
||
Âm trần(Cassette) |
Tháo nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
270,000đ - 350,000đ |
5hp |
Bộ |
350,000đ - 400,000đ |
||
Lắp nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
550,000đ - 600,000đ |
|
5hp |
Bộ |
600,000đ - 700,000đ |
Loại máy |
Nhân công |
Công suất |
ĐVT |
Đơn giá |
Treo tường (2 cục) |
Tháo lắp dàn lạnh |
1 – 1.5hp |
Bộ |
180,000đ - 250,000đ |
2 – 2.5hp |
Bộ |
220,000đ - 280,000đ |
||
Tháo lắp dàn nóng |
1 – 1.5hp |
Bộ |
200,000đ - 300,000đ |
|
Tủ đứng |
Tháo lắp dàn lạnh |
2 – 2.5hp |
Bộ |
270,000đ - 330,000đ |
3hp |
Bộ |
350,000đ - 420,000đ |
||
Tháo lắp dàn nóng |
5hp |
Bộ |
430,000đ - 500,000đ |
|
3hp |
Bộ |
400,000đ - 500,000đ |
||
5hp |
Bộ |
670,000đ - 750,000đ |
||
Âm trần (Cassette) |
Tháo lắp dàn lạnh |
3hp |
Bộ |
350,000đ - 430,000đ |
5hp |
Bộ |
650,000đ - 750,000đ |
||
Tháo lắp dàn nóng |
3hp |
Bộ |
470,000đ - 530,000đ |
|
5hp |
Bộ |
650,000đ - 750,000đ |
Dịch vụ sửa chữa |
Loại |
Công Suất |
Đơn Giá |
Bảo hành |
Ghi Chú |
Sửa chữa Máy lạnh |
Linh Kiện |
1 ngựa |
1.200.000đ – 1.500.000đ |
1 năm |
Block máy lạnh mới |
Block máy lạnh |
1.5 ngựa |
1.500.000đ – 2.000.000đ |
1 năm |
Block máy lạnh mới |
|
Block máy lạnh |
2 ngựa |
2.000.000đ – 2.500.000đ |
1 năm |
Block máy lạnh mới |
|
Block máy lạnh |
1 ngựa |
350.000đ – 550.000đ |
6 – 12 tháng |
New |
|
Moter quạt dàn lạnh |
1.5 ngựa |
400.000đ – 600.000đ |
6 -12 tháng |
New |
|
Moter quạt dàn lạnh |
2 ngựa |
500.000đ – 700.000đ |
6 – 12 tháng |
New |
|
Moter quạt dàn lạnh |
1 ngựa |
450.000đ – 650.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Moter quạt dàn nóng |
1.5 ngựa |
500.000đ – 700.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Moter quạt dàn nóng |
2 ngựa |
600.000đ – 800.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Moter quạt dàn nóng |
1 ngựa |
150.000đ – 350.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Cánh Quạt dàn lạnh |
1.5 ngựa |
250.000đ – 450.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Cánh Quạt dàn lạnh |
2 ngựa |
350.000đ – 550.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Cánh Quạt dàn lạnh |
1 ngựa |
150.000đ – 350.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Cánh quạt dàn nóng |
1.5 ngựa |
250.000đ – 450.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Cánh quạt dàn nóng |
2 ngựa |
350.000đ – 550.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Cánh quạt dàn nóng |
1 ngựa |
350.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Bộ khởi động block |
1.5 ngựa |
450.000đ |
6-12 tháng |
New |
|
Bộ khởi động block |
2 ngựa |
550.000đ |
06-12 tháng |
New |
|
Bộ khởi động block |
450.000đ – 650.000đ |
3 – 6 tháng |
Sửa chữa |
||
Bo mạch điều khiển |
450.000đ – 650.000đ |
6 – 12 tháng |
New |
||
Khởi động từ máy lạnh |
150.000đ |
06 tháng |
Sữa chữa |
||
Xử lý nghẹt gas |
150.000đ |
06 tháng |
Sữa chữa |
||
|
Sửa board mạch máy thường |
|
400.000đ - 550.000đ |
06 tháng |
|
|
Thay tụ log |
|
350.000đ |
06 tháng |
|
|
Chữa nghẹt nước |
|
200.000đ |
06 tháng |
|
|
Thay gas R32/ R410 |
|
550.000đ - 650.000đ |
06 tháng |
|
Bộ phận máy lạnh | Giá sửa chữa |
Sửa board máy lạnh |
450.000đ - 650.000đ |
Quạt dàn lạnh |
Máy thường: 550.000đ - 750.000đ |
Máy Inverter: 750.000đ - 950.000đ |
|
Quạt dàn nóng |
Máy thường: 550.000đ - 750.000đ |
Máy Inverter: 550.000đ - 750.000đ |
|
Thay mắt thần |
Máy thường: 350.000đ - 650.000đ |
Máy Inverter: 450.000đ - 750.000đ |
|
Thay mô tơ lá đảo |
Máy thường: 250.000đ - 450.000đ |
Máy Inverter: 350.000đ - 550.000đ |
|
Hàn xì dàn lạnh |
Máy thường: 250.000đ - 550.000đ |
Máy Inverter: 350.000đ - 650.000đ |
|
Hàn xì dàn nóng |
Máy thường: 250.000đ - 550.000đ |
Máy Inverter: 350.000đ - 650.000đ |
|
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) |
Liên hệ trực tiếp |
Thay block máy lạnh |
Liên hệ trực tiếp |
Thay Kapa |
450.000đ - 550.000đ |
Khắc phục máy lạnh chảy nước |
150.000đ - 250.000đ |
Thay bơm thoát nước rời |
1.400.000đ - 1.600.000đ |
Ống đồng + gen + si |
140.000đ - 180.000đ |
Remote đa năng |
250.000đ |
Đối tượng |
Phụ tùng thay thế |
C.S |
Triệu chứng bệnh |
ĐVT |
Đơn giá |
(hp) |
(Vật tư + công) |
||||
Dàn lạnh |
Sửa mất nguồn, chập/hở mạch |
1-2 |
Không vô điện |
lần |
350.000đ – 500.000đ |
Sửa board dàn lạnh (mono) |
1-2 |
Ko chạy, báo lỗi |
lần |
450.000đ – 600.000đ |
|
Sửa board dàn lạnh (inverter) |
1-2 |
Ko chạy, báo lỗi |
lần |
550.000đ – 850.000đ |
|
Thay cảm biến to phòng/dàn |
1-2 |
Lá đảo đứng im |
con |
400.000đ – 500.000đ |
|
Thay mắt nhận tín hiệu |
1-2 |
Remote ko ăn |
con |
350.000đ – 380.000đ |
|
Thay mô tơ lá đảo gió |
1-2 |
Lá đảo ko quay |
cái |
350.000đ – 450.000đ |
|
Thay tụ quạt dàn lạnh |
1-2 |
Quạt không quay |
cái |
250.000đ – 350.000đ |
|
Thay stato dàn lạnh |
1-2 |
Quạt không quay |
cái |
400.000đ – 500.000đ |
|
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC) |
1-2 |
Quạt không quay |
cái |
750.000đ – 1.200.000đ |
|
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC) |
1-2 |
Quạt không quay |
cái |
950.000đ – 1.500.000đ |
|
Sửa chảy nước, đọng sương |
1-2 |
Dàn lạnh |
cái |
300.000đ – 350.000đ |
|
Sửa xì dàn lạnh (hàn) |
1-2 |
Không lạnh |
cái |
400.000đ – 450.000đ |
|
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) |
1-2 |
Ko lạnh, kêu |
lần |
450.000đ – 650.000đ |
|
Thay quạt (lồng sóc) |
1-2 |
Quạt không quay |
cái |
450.000đ – 650.000đ |
|
Dàn nóng |
Sửa board dàn nóng (inverter) |
1-2 |
Quạt không quay |
lần |
750.000đ – 950.000đ |
Thay tụ quạt dàn nóng |
1-2 |
Không chạy, báo lỗi |
cái |
450.000đ – 480.000đ |
|
Thay tụ ( Kapa đề block) |
1-2 |
Block không chạy |
cái |
350.000đ – 550.000đ |
|
Thay stator quạt dàn nóng |
1-2 |
Không lạnh |
cái |
600.000đ – 700.000đ |
|
Thay cánh quạt dàn nóng |
1-2 |
Không lạnh |
cái |
450.000đ – 650.000đ |
|
Thay mô tơ quạt dàn nóng |
1-2 |
Không lạnh |
cái |
650.000đ – 850.000đ |
|
Sửa xì dàn nóng (hàn) |
1-2 |
Không lạnh |
lần |
600.000đ – 900.000đ |
|
Thay rờ le bảo vệ block (tẹc mít) |
1-2 |
Không lạnh |
cái |
350.000đ – 400.000đ |
|
Thay terminal nối 3 chân block |
1-2 |
Không lạnh |
bộ |
250.000đ – 300.000đ |
|
Thay bộ dây nối 3 chân lock |
1-2 |
Không lạnh |
bộ |
350.000đ – 400.000đ |
|
Thay khởi động từ (contactor) |
1-2 |
Không lạnh |
cái |
800.000đ – 1.000.000đ |
|
Thay block máy lạnh |
1-2 |
cái |
Liên hệ trực tiếp |
||
Hệ thống |
Sửa nghẹt đường thoát nước |
1-2 |
Chảy nước |
lần |
150.000đ – 300.000đ |
Thay gen cách nhiệt + si |
1-2 |
Chảy nước |
m |
50.000đ – 90.000đ |
|
Thay bơm thoát nước rời |
1-2 |
Chảy nước |
cái |
1.500.000đ – 1.800.000đ |
|
Nạp ga toàn bộ – R22 (mono) |
1 |
Không lạnh |
máy |
350.000đ – 450.000đ |
|
1.5 |
Không lạnh |
máy |
400.000đ – 500.000đ |
||
2 |
Không lạnh |
máy |
500.000đ – 600.000đ |
||
Nạp ga toàn bộ – 410A (inverter) |
1 |
Không lạnh |
máy |
650.000đ – 750.000đ |
|
1.5 |
Không lạnh |
máy |
700.000đ – 800.000đ |
||
2 |
Không lạnh |
máy |
750.000đ – 950.000đ |
Loại máy |
Nội dung |
Đơn giá (VNĐ) |
(Vật tư + công) |
Đơn giá (VNĐ |
Máy lạnh treo tường (1HP - 2.5HP) |
Vệ sinh máy lạnh |
150.000đ - 200.000đ |
||
Xử lý chảy nước |
290.000đ |
|||
Sạc gas bổ sung R22 |
190.000đ – 290.000đ |
lần |
390.000đ – 590.000đ |
|
Sạc gas bổ sung R32, R410A |
290.000đ – 390.000đ |
lần |
490.000đ – 690.000đ |
|
Máy lạnh Âm trần – Áp trần – Tủ đứng (2.5HP – 5HP) |
Vệ sinh máy lạnh |
390.000đ |
lần |
690.000đ – 1250.000đ |
Sạc gas bổ sung R22 |
290.000đ – 3900.000đ |
con |
490.000đ – 690.000đ |
|
Sạc gas bổ sung R32, R410A |
390.000đ – 490.000đ |
con |
490.000đ – 690.000đ |
Thông tin |
Loại nhà |
Đơn giá |
Chi tiết dịch vụ |
Vệ sinh máy lạnh |
Nhà ở |
150.000đ |
|
Xử lý chảy nước |
300.000đ |
||
Châm gas bổ sung R22 |
250.000đ – 350.000đ |
||
Châm gas bổ sung R32, R410a |
300.000đ – 400.000đ |
||
Vệ sinh máy lạnh |
450.000đ |
||
Châm gas bổ sung R22 |
400.000đ – 550.000đ |
||
Châm gas bổ sung R32, R410a |
450.000đ – 600.000đ |
||
Vệ sinh máy lạnh, tháo vỏ dàn nóng để vệ sinh chi tiết. |
230,000đ |
||
Vệ sinh tháo rã toàn bộ dàn lạnh, vỏ dàn nóng để vệ sinh chi tiết. |
650,000đ |
||
Vệ sinh máy lạnh, tẩy rửa dàn lạnh bị bám cáu cặn lâu ngày bằng dung dịch A400 Coil Kleen |
350,000đ |
||
Vệ sinh máy lạnh treo tường |
Văn phòng |
200,000 đ/Bộ |
1 Bộ |
180,000đ/Bộ |
2 Bộ |
||
150,000đ/Bộ |
3-5 Bộ |
||
140,000đ/Bộ |
6 - 10 Bộ |
||
120,000đ/Bộ |
Trên 10 Bộ |
||
Vệ sinh máy lạnh tủ đứng |
380,000đ - 450,000đ |
Khảo sát báo giá trước với số lượng trên 10 bộ |
|
Vệ sinh máy lạnh phòng server |
280,000đ |
Kỹ thuật sẽ kiểm tra và báo giá trước khi tiến hành sửa chữa (xì rắc co, xì dàn, xì ống đồng,....) |
|
Vệ sinh máy lạnh âm trần, áp trần |
350,000đ - 430,000đ |
Tùy vào độ cao, độ phức tạp của công việc. |
|
Vệ sinh máy lạnh giấu trần |
350,000đ - 1,200,000đ |
Tùy thuộc vào vị trí vệ sinh, mức độ công việc. |
|
Dịch vụ |
Loại |
ĐVT |
Đơn giá |
Vệ sinh máy lạnh treo tường |
1.0 -1.5 hp |
Bộ |
150.000đ |
Vệ sinh máy lạnh treo tường |
2.0 - 2.5 hp |
Bộ |
200.000đ |
Vệ sinh máy lạnh Âm Trần |
2.0 - 5.0 hp |
Bộ |
350.000đ |
Vệ sinh máy lạnh Tủ Đứng |
2.0 -5.0 hp |
Bộ |
300.000đ |
Vệ sinh máy lạnh Áp Trần |
2.0 - 5.0 hp |
Bộ |
350.000đ |
Công việc xử lý |
Đơn giá |
Xử lý xì đầu tán |
150.000đ |
Nạp ga – R22 (mono) |
450.000đ - 550.000đ |
Nạp ga – 410A – R32 (inverter) |
650.000đ - 850.000đ |
Liên hệ ngay cho chúng tôi nếu cần dịch vụ sửa chữa máy lạnh hay vệ sinh định kỳ để sử dụng hiệu quả.
Nhằm đảm bảo cung cấp dịch vụ với chất lượng tốt nhất và mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho tất cả quý khách hàng, Công ty Điện Lạnh MT đã phát triển một quy trình sửa chữa máy lạnh được thiết kế một cách khoa học và có hệ thống như sau.
Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi thông qua số hotline hoặc truy cập vào trang web. Nhân viên tư vấn sẽ tiếp nhận yêu cầu của quý khách, đồng thời sẽ tiến hành hỏi han để hiểu rõ hơn về tình trạng của máy móc. Điều này giúp chúng tôi có thể chuẩn bị một cách tốt nhất cho các bước tiếp theo trong quy trình phục vụ.
Kỹ thuật viên có chuyên môn sẽ đến tận nơi để kiểm tra thiết bị, đánh giá tình trạng hư hỏng và xác định nguyên nhân gây ra lỗi. Sau khi hoàn tất quá trình kiểm tra, kỹ thuật viên sẽ cung cấp một bảng báo giá chi tiết cho khách hàng trước khi thực hiện các công việc sửa chữa cần thiết.
Khi khách hàng đã chấp thuận, thợ sửa chữa sẽ bắt đầu tiến hành các công việc như sửa chữa, thay thế các linh kiện hỏng, đồng thời thực hiện vệ sinh và bảo dưỡng theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật đã được quy định. Trong suốt quá trình làm việc, chúng tôi luôn chú trọng đến vấn đề an toàn lao động, cũng như bảo vệ tài sản của khách hàng một cách tốt nhất.
Sau khi quá trình sửa chữa hoàn tất, kỹ thuật viên sẽ tiến hành kiểm tra khả năng vận hành của máy lạnh để đảm bảo mọi thứ hoạt động trơn tru. Tiếp theo, họ sẽ hướng dẫn cho khách hàng cách sử dụng cũng như bảo trì máy một cách hiệu quả nhất. Cuối cùng, thiết bị sẽ được bàn giao lại cho khách hàng kèm theo phiếu bảo hành chính hãng, nhằm đảm bảo quyền lợi và sự an tâm cho người sử dụng.
Điện Lạnh MT không chỉ mang đến cho quý khách hàng dịch vụ sửa chữa máy lạnh với mức giá hợp lý, mà còn sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật khiến khách hàng cảm thấy hoàn toàn yên tâm và tin tưởng khi lựa chọn sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi tự hào cung cấp những giải pháp chất lượng cao, phục vụ tận tình để đáp ứng nhu cầu của từng khách hàng.
Chúng tôi quy tụ đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo bài bản, có nhiều năm kinh nghiệm xử lý mọi loại sự cố máy lạnh từ đơn giản đến phức tạp. Họ luôn cập nhật công nghệ mới để mang lại giải pháp tối ưu nhất.
Tất cả các linh kiện thay thế mà chúng tôi cung cấp tại Điện Lạnh MT đều được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Điều này giúp cho máy móc của bạn hoạt động một cách ổn định và hiệu quả, đồng thời hạn chế tối đa tình trạng hư hỏng do việc sử dụng linh kiện kém chất lượng. Chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Chúng tôi xin cam kết rằng sẽ tiến hành công việc sửa chữa một cách nhanh chóng và đúng theo tiến độ đã thỏa thuận, đồng thời đảm bảo không làm ảnh hưởng đến sinh hoạt cũng như công việc của quý khách hàng. Tất cả các quy trình thực hiện đều được tuân thủ theo những tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt nhất.
Mức giá dịch vụ của chúng tôi luôn được công bố rõ ràng và được niêm yết cụ thể trước khi tiến hành sửa chữa, nhằm đảm bảo rằng khách hàng có thể nắm bắt thông tin đầy đủ và đưa ra sự đồng ý. Chúng tôi cam kết không phát sinh thêm bất kỳ khoản chi phí nào ngoài những gì đã ghi trong hợp đồng.
Điện Lạnh MT rất tự hào khi cung cấp cho khách hàng chính sách bảo hành dịch vụ và linh kiện lên đến 12 tháng. Chính sách này không chỉ giúp khách hàng yên tâm hơn trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm mà còn đảm bảo rằng họ sẽ nhận được sự hỗ trợ miễn phí trong trường hợp có bất kỳ sự cố nào xảy ra. Điều này thể hiện cam kết của chúng tôi đối với chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.
Chúng tôi luôn trong tư thế sẵn sàng để cung cấp các dịch vụ tư vấn và hỗ trợ cho quý khách mọi lúc, mọi nơi. Tổng đài chăm sóc khách hàng của chúng tôi hoạt động liên tục 24/7, nhằm đảm bảo rằng mọi yêu cầu và thắc mắc của khách hàng đều được phản hồi một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất có thể.
Nếu bạn đang gặp các vấn đề về máy lạnh và cần tìm một đơn vị sửa chữa máy lạnh uy tín, chất lượng với bảng giá sửa chữa máy lạnh hợp lý, hãy liên hệ ngay với Điện Lạnh MT qua số hotline hoặc website để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ nhanh nhất. Chúng tôi cam kết mang đến trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm, giúp máy lạnh nhà bạn hoạt động bền bỉ, tiết kiệm điện năng và đem lại sự thoải mái tối đa cho gia đình và văn phòng.
Điện Lạnh MT với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, dịch vụ đa dạng, quy trình làm việc khoa học cùng bảng giá sửa chữa máy lạnh minh bạch là lựa chọn tối ưu dành cho bạn khi cần sửa chữa hay bảo trì máy lạnh. Đừng chủ quan với những dấu hiệu nhỏ, hãy gọi ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ kịp thời và tận tình.
Chia sẻ: